Các ngành học của trường Đại_học_Nottingham

Trường có tổng cộng 45 ngành học:

  • Các ngành về nghệ thuật:
    • Văn hóa Hoa Kỳ và Canada
    • Khảo cổ
    • Lịch sử hội họa
    • Văn học Hy Lạp và La Mã
    • Văn hóa Anh
    • Phim và Truyền hình
    • Văn hóa Pháp
    • Văn hóa Đức
    • Văn hóa Latin
    • Lịch sử
    • Nhân văn
    • Ngôn ngữ và văn hóa mới
    • Âm nhạc
    • Triết học
    • Văn hóa Nga và Slav
    • Thần học và tôn giáo
  • Các ngành về kỹ thuật:
    • Nhập môn kỹ thuật
    • Hóa học và khoa học môi trường
    • Xây dựng công trình dân dụng
    • Điện và điện tử
    • Cơ khí,vật liệu và sản xuất
  • Các ngành về kinh tế,luật và khoa học xã hội:
    • Môi trường học
    • Kinh tế học
    • Văn hóa Trung Quốc đương thời
    • Kinh doanh
    • Giáo dục
    • Địa lý
    • Luật
    • Chính trị và quan hệ quốc tế
    • Xã hội học và chính sách xã hội
  • Các ngành về y dược và khoa học sức khỏe:
    • Công nghệ sinh học
    • Hóa dược
    • Y học
    • Phụ sản
    • Y tá
    • Vật lý trị liệu
    • Thú y
  • Các ngành về khoa học:
    • Sinh học
    • Hóa dược
    • Sinh vật học
    • Hóa học
    • Khoa học máy tính
    • Toán học
    • Dược
    • Vật lý và khoa học vũ trụ
    • Tâm lý học
    • Thú y

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đại_học_Nottingham http://www.hesa.ac.uk/holisdocs/pubinfo/student/in... http://www.nottingham.ac.uk/ http://www.nottingham.ac.uk/finance/fin_stats_2006... http://www.telegraph.co.uk/education/graphics/2003... https://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut... https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb12064307w https://data.bnf.fr/ark:/12148/cb12064307w https://www.idref.fr/028903927 https://id.loc.gov/authorities/names/n80032813 https://d-nb.info/gnd/39247-9